TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

preference shares

Cổ phiếu ưu đãi Là một loại chứng khoán lai tạp có những đặc điểm vừa giống cổ phiếu thường

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

vừa giống trái phiếu. Đó là một giấy chứng nhận cổ đông ưu tiên so với cổ đông thường về mặt tài chính nhưng bị hạn chế về quyền hạn đối với công ty góp vốn

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

như: người giữ cổ phiếu ưu đãi không được tham gia ứng cử bầu cử vào Hội đồng quản trị hoặc ban kiểm soát công ty

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

nhưng lại được ưu tiên chia cổ tức trước cổ đông

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

Cổ phiếu ưu tiên.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Cổ phần ưu đãi

 
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Anh

preference shares

Preference Shares

 
Từ điển kế toán Anh-Việt
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Preference shares

Cổ phần ưu đãi

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Preference shares

Cổ phiếu ưu tiên.

Cổ phiếu trong một công ty xếp loại đứng trước cổ phần nhưng đứng sau trái phiếu công ty đối với việc thanh toán cổ tức.

Từ điển kế toán Anh-Việt

Preference Shares

Cổ phiếu ưu đãi Là một loại chứng khoán lai tạp có những đặc điểm vừa giống cổ phiếu thường, vừa giống trái phiếu. Đó là một giấy chứng nhận cổ đông ưu tiên so với cổ đông thường về mặt tài chính nhưng bị hạn chế về quyền hạn đối với công ty góp vốn, như: người giữ cổ phiếu ưu đãi không được tham gia ứng cử bầu cử vào Hội đồng quản trị hoặc ban kiểm soát công ty, nhưng lại được ưu tiên chia cổ tức trước cổ đông