TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

topographic map

bản đồ địa hình

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

bình đồ

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

bản đồ địa chính

 
Tự điển Dầu Khí

Anh

topographic map

topographic map

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

Đức

topographic map

topografische Karte , topographische Karte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Geländekarte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

topographische Karte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

topographic map

Carte topographique

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

plan topographique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

carte topgraphique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

topographic map

bản đồ địa hình

1. Là bản đồ chứa các đường đồng mức (đường biểu diễn cùng độ cao của bề mặt). 2. Là bản đồ giấy được Sở Ðo đạc Ðịa chất Mỹ xuất bản với seri khung lưới 7, 5 phút và 15 phút.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

topographic map

bản đồ địa hình

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

topographic map

bản đồ địa hình

Bản đồ có tỷ lệ tương đối nhỏ, thường bằng hoặc nhỏ hơn 1cm cho 100 m (1:10 000); sử dụng các đường bình độ thể hiện đặc điểm địa hình chính trên mặt đất và các thay đổi về độ cao giữa các dạng đất. Cũng có thể thể hiện vị trí, khoảng cách biên giới, ranh giới, các công trình xây dựng (nhà cửa, đường xá. sông, kênh đào, cầu, đất sử dụng, rừng cây) và các đặc điểm khác.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

topographic map /SCIENCE/

[DE] topografische Karte | topographische Karte

[EN] topographic map

[FR] carte topographique; plan topographique

topographic map /SCIENCE/

[DE] Geländekarte; topographische Karte

[EN] topographic map

[FR] carte topgraphique

Tự điển Dầu Khí

topographic map

[, tɔpə'græfik mæp]

o   bản đồ địa chính

Bản đồ đường bao chỉ rũ độ cao của mặt đất, nêu rõ cả các đặc trưng văn hoá và địa lý tự nhiên và được dùng làm bản đồ cơ sở.

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Topographic map

[EN] Topographic map

[VI] Bản đồ địa hình

[FR] Carte topographique

[VI] Bản đồ thể hiện hình thái lồi lõm của địa hình và các công trình nhân tạo. Bản đồ địa hình khác với bình đồ địa hình là trên bản đồ địa hình không có tỷ lệ mà chỉ thể hiện bằng các dấu quy ước.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

topographic map

bình đồ, bản đồ địa hình