TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

von neumann architecture

von Neumann architecture

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

von Neumann architecture

kiến trúc von Neumann Một phương pháp thiết kế máy tính đặc trưng cho phần lớn các máy tính thông dụng nhất, bao gồm các máy vi tính, được coi là công trình cùa nhà toán học sinh (V Hungari John von Neumann. Kiến trúc von Neumann là đồng nghĩa VỚI khái niộm về chương trình được nhớ - chương trình có thề được nhớ thường xuyên trong máy tính và, do cách mã hóa nó, có thề được thao tác hoặc lâm cho tự sửa thông qua các lệnh dựa trên máy. Khái niệm quen thuộc xử lý tuần tự, tiếp cận các thao tác mỗi lần một lệnh, là đặc trưng cho kiến trúc von Neumann. Các kiến trúc song song đã phát triền đề khắc phục trở ngại lệnh tuần tự này, vốn đã trở nên nồi tiếng như " cồ chai von Neumann" ,