Việt
Dễ bị xâm hại
dễ bị tổn thương
dễ bị tác động bởi ngoại cảnh.
Anh
vulnerable
Vulnerable
[VI] (adj) Dễ bị xâm hại, dễ bị tổn thương, dễ bị tác động bởi ngoại cảnh.
[EN] ~ groups: Các nhóm dân cư dễ bị xâm hại, ví dụ trẻ em, phụ nữ, người già, người tàn tật. Hence,
Capable of receiving injuries.