TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wb

vebe

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ngân hàng Thế giới.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Ngân hàng Thế Giới

 
Từ điển nông lâm Anh-Việt

Anh

wb

Wb

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển nông lâm Anh-Việt

Đức

wb

Wb

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển nông lâm Anh-Việt

WB

Ngân hàng Thế Giới

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

WB

[VI] Ngân hàng Thế giới.

[EN] World Bank. Là một nhóm gồm 5 tổ chức tài chính quốc tế là: International Bank for Reconstruction and Development Ngân hàng Quốc tế về Tái thiết và Phát triển; International Development Association Hiệp hội Phát triển Quốc tế; International Finance Corporation Công ty Tài chính Quốc tế; Multilateral Investment Guarantee Agency Cơ quan Bảo hiểm Đầu tư Đa phương; và International Center for the Settlement of Investment Disputes Trung tâm Quốc tế về Giải quyết Tranh chấp Đầu tư. Được thành lập năm 1945, tôn chỉ chung của Nhóm Ngân hàng Thế giới là góp phần nâng cao mức sống của các nước đang phát triển, bằng cách chuyển một phần nguồn lực từ các nước giàu sang các nước nghèo.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Wb /v_tắt (Weber)/ĐIỆN, KT_ĐIỆN, Đ_LƯỜNG/

[EN] Wb (weber)

[VI] vebe