Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt) |
They talk of her work at the library, his job at the pharmaceutical. |
Họ trò chuyện về việc làm của ông ở hãng dược phẩm, việc của nàng ở thư viện. |
He sponsors concerts at the Casino. |
Ông bỏ tiền di nghe hòa nhạc… |
A blur of a year at the university. |
Một năm chểnh mảng chẳng có gì đáng nhớ ở đại học. |
At the foot of her bed, a suitcase is open, half-filled with clothes. She stares at the photograph, then out into time. |
Dưới chân giường cô là một cacis va li đang mở, quần áo mới chất đầy một nửa. Cô nhìn bức ảnh rồi nhìn ra ngoài thời gian. |
Such people laugh at the thought of mechanical time. |
Những người như thế cười nhạo cái ý tưởng có thời gian cơ học. |