TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

book of

Sách Ða-ni-ên.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Phục Truyền luật lệ ký.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Sách truyền đạo của Sa-lô-môn.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Thứ kinh Ê-nóc.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Sách Ê-xê-chi-ên.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Sách Ha-ba-cúc.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Sách A-ghê.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Sách Ô-sê.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Sách A-mốt.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Sách của Ba-rúc .

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Sách Ê-sai.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
book of the

Sách Công vụ các sứ đồ.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

book of

Daniel

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Book of

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Deuteronomy

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Eccllesiasticus

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Enoch

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Ezekiel

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Habakkuk

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Haggai

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Hosea

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Amos

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Baruch

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Isaiah

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
book of the

Acts

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Book of the

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Without his Book of Life, a person is a snapshot, a two-dimensional image, a ghost.

Không có quyển sách về đời mình, con người chỉ là một bức ảnh chụp trong nháy mắt, một bức ảnh hai chiều, một bóng ma.

With time, each person’s Book of Life thickens until it cannot be read in its entirety.

Theo thời gian, Quyển sách Cuộc đời dày đến nỗi người ta không thể nào đọc từ đầu đến cuối được nữa.

The past exists only in books, in documents. In order to know himself, each person carries his own Book of Life, which is filled with the history of his life.

Quá khứ chỉ hiện hữu trong sách vở, văn kiện, quyển sách ghi chép đời mình.

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Daniel,Book of

Sách Ða-ni-ên.

Deuteronomy,Book of

Phục Truyền luật lệ ký.

Eccllesiasticus,Book of

Sách truyền đạo của Sa-lô-môn.

Enoch,Book of

Thứ kinh Ê-nóc.

Ezekiel,Book of

Sách Ê-xê-chi-ên.

Habakkuk,Book of

Sách Ha-ba-cúc.

Haggai,Book of

Sách A-ghê.

Hosea,Book of

Sách Ô-sê.

Amos,book of

Sách A-mốt.

Baruch,Book of

Sách của Ba-rúc (Thứ kinh Cựu Ước).

Isaiah,Book of

Sách Ê-sai.

Acts,Book of the

Sách Công vụ các sứ đồ.