Việt
Tetraclo Cacbon
cacbon tetraclorua
tetraclometan
tetraclorometan
Anh
Carbon Tetrachloride
tetrachloromethane
Đức
Tetrachlorkohlenstoff
Tetrachlormethan
Kohlenstofftetrachlorid
Pháp
CCl4
tétrachlorométhane
tétrachlorure de carbone
carbon tetrachloride,tetrachloromethane /AGRI,INDUSTRY-CHEM/
[DE] Kohlenstofftetrachlorid; Tetrachlorkohlenstoff; Tetrachlormethan
[EN] carbon tetrachloride; tetrachloromethane
[FR] CCl4; tétrachlorométhane; tétrachlorure de carbone
Tetrachlormethan /nt/HOÁ/
[EN] carbon tetrachloride, tetrachloromethane
[VI] cacbon tetraclorua, tetraclometan
Kohlenstofftetrachlorid /nt/HOÁ/
[VI] cacbon tetraclorua, tetraclorometan
Compound consisting of one carbon atom and four chlorine atoms, once widely used as an industrial raw material, as a solvent, and in the production of CFCs. Use as a solvent ended when it was discovered to be carcinogenic.
Hợp chất chứa 1 nguyên tử cacbon và 4 nguyên tử clo, được dùng rộng rãi làm nguyên liệu công nghiệp, dung môi, và trong việc sản xuất CFC. Dùng làm dung môi đến khi được phát hiện là chất gây ung thư.
carbon tetrachloride
chất dập cháy halon 104 Chất dập cháy cácbon tetraclorua, hay halon 104, chỉ được sử dụng ngày trước. Halon 104 có công thức hóa học CCl4, là chất lỏng có mức độc hại UL cấp 3, và khi được dùng làm chất dập lửa nó trở nên rất độc hại với con người và động vật.
[DE] Tetrachlorkohlenstoff (CCl4)
[VI] Tetraclo Cacbon
[EN] Compound consisting of one carbon atom and four chlorine atoms, once widely used as an industrial raw material, as a solvent, and in the production of CFCs. Use as a solvent ended when it was discovered to be carcinogenic.
[VI] Hợp chất chứa 1 nguyên tử cacbon và 4 nguyên tử clo, được dùng rộng rãi làm nguyên liệu công nghiệp, dung môi, và trong việc sản xuất CFC. Dùng làm dung môi đến khi được phát hiện là chất gây ung thư.