TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

council of

Công đồng họp ở thành Constance từ 1414- 1418.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Công đồng họp ở thành Constantinople kỳ nhất năm 381

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kỳ hai năm 553

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kỳ ba năm 680.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đại Công Đồng Êphêsô .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Công đồng Basilea

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đại Công Đồng Chalcedon

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Công Đồng Vienna

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Công Đồng Lyon .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Công đồng Nicea .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đại Công Đồng Tridentinô .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Hội nghị ở thành Ê-phê-sô .

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Hội nghị Canh-xê-đôn lên án tà thuyết Eutyches và Nestorius.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

council of

Council of

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Ephesus

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Chalcedon

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Constance

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Constantinople

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

basel

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Vienne

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Lyon

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Nicaea

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Trent

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Ephesus,Council of

Hội nghị ở thành Ê-phê-sô (431).

Chalcedon,Council of

Hội nghị Canh-xê-đôn (451) lên án tà thuyết Eutyches và Nestorius.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Constance,Council of

Công đồng họp ở thành Constance (Đức) từ 1414- 1418.

Constantinople,Council of

Công đồng họp ở thành Constantinople (Tiểu Á) kỳ nhất năm 381, kỳ hai năm 553, kỳ ba năm 680.

Ephesus,Council of

Đại Công Đồng Êphêsô [Đại Công Đồng được triệu tập tại Êphêsô, Tiểu Á, năm 431].

basel,council of

Công đồng Basilea (năm 1431-1449)

Chalcedon,Council of

Đại Công Đồng Chalcedon [Công Đồng được tổ chức ở thành phố Chalcedon, Tiberia (tiểu Á) năm 451 A.D.]

Vienne,Council of

Công Đồng Vienna [Công Đồng họp tại thành phố Vienne ở Pháp vào năm 1311-12]

Lyon,Council of

Công Đồng Lyon [lần thứ I năm 1245, 1274 lần thứ II tại Lyon nước Pháp đã tổ chức Đại Công Đồng này].

Nicaea,Council of

Công đồng Nicea [lần thứ nhất họp năm 325, lần thừ 2 năm 787, ở Nicea vùng Tiểu Á].

Trent,Council of

Đại Công Đồng Tridentinô [Đại Công Đồng mà Đức Thánh Cha Phaolô đệ tam (1534-1549) đã triệu tập năm 1545 ở Tridentinô (nước Ý)].