TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

document retrieval

sự tìm kiếm tài liệu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

document retrieval

document retrieval

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

document retrieval

Dokumentretrieval

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Dokumentenabruf

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

document retrieval

recherche automatique des documents

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Dokumentenabruf /m/M_TÍNH/

[EN] document retrieval

[VI] sự tìm kiếm tài liệu

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

document retrieval /IT-TECH/

[DE] Dokumentretrieval

[EN] document retrieval

[FR] recherche automatique des documents

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

document retrieval

tỉm kiểm tài liệu Quá trình cấi sẵn vào một số chương trình ứng dụng đề cho phép ngựời sử dựng tìm kiếm những tài Uệu dặc biệt tòng cách dặc tả các mục thông tin, như ngày tháng, tổc giả hoặc các từ khóa đã gán từ trước. Việc tìm kiếm tài liệu phụ thuộc vào sơ đồ chi số hóa mà chương trình tưu giữ vả sử dụng như cán bộ tbư viện sử dụng danh mục thẻ. Tùy thuộc vào các khả nâng của chương trình, tìm kiếm tài liệu có thề cho phép người sử dụng chi rõ nhiễu điều kiện đè chi tiết hộa sự tim kiếm - ví dụ, " tất cà các tài liệu do Georgette Major lập ra sau ngày 30-6-1990" .