Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt) |
They rise at seven o’clock in the morning. |
Sáng sáng họ dậy lúc bảy giờ. |
Clothes on the floor in the evening lie on chairs in the morning. |
Áo quần tối lăn lóc trên sàn nhà thì sáng sán được vắt lên ghế. |
In the morning, she looks at his photograph, writes adoring letters to a long-defunct address. |
Sáng ra bà ngắm nhìn ảnh con rồi viết những bức thư đáng kinh ngạc gửi về một địa chỉ đã không còn nữa. |
When he wakes up in the morning, he is the boy who urinated in his pants. |
Sáng sáng khi thức dậy, ông là đứa trẻ từng đái ra quần. |
Others leap out of bed in the morning, unconcerned that each action leads into nothingness, unconcerned that they cannot plan out their lives. |
Kẻ khác thì ngược lại, sáng sáng nhảy ra khỏi giường, hoàn toàn không bận tâm về việc mỗi hành động đều rơi vào cõi hư vô, việc họ không thể hoạch định được đời mình. |