Inoculum
[DE] Inoculum
[VI] Chất chủng ngừa
[EN] 1. Bacteria or fungi injected into compost to start biological action. 2. A medium containing organisms, usually bacteria or a virus, that is introduced into cultures or living organisms.
[VI] 1. Vi khuẩn hay nấm được cho vào phân để bắt đầu hoạt động sinh học. 2. Trung gian chứa sinh vật, thường là vi khuẩn hay virút, được cho vào vi khuẩn cấy hay sinh vật sống.