His hands grip the metal balustrade, let go, grip again. |
Hai bàn tay ông nắm chặt chấn song sắt, buông ra rồi lại bíu lấy. |
And so, at the place where time stands still, one sees parents clutching their children, in a frozen embrace that will never let go. |
Bởi thế ta thấy ở cái nơi thời gian đứng lặng kia các ông bố bà mẹ ôm con trong một vòng tay cứng đờ, không bao giờ dứt. |
And at the place where time stands still, one sees lovers kissing in the shadows of buildings, in a frozen embrace that will never let go. |
Ở cái nơi thời gian ngưng đọng ấy người ta thấy cả những đôi tình nhân hô nhau dưới bóng những ngôi nhà, vòng tay ôm cứng đơ, không bao giờ dứt. |