TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

my

Năm ra kiểu xe mới.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

ma ma

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

my

MY

 
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển ô tô Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

mine

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

I have a window by my bed.

Ở dấy cửa sổ sát ngay cạnh giường.

“You’ll die before me and who will take care of my silver.”

“Con sẽ chết trước mẹ mất thôi, rồi ai lo cho số bạc của mẹ đây?”

I can leave it open if I put the sheet over my nose.

Keoschawn che kín mũi rồi thì tôi cứ để cửa sổ mở.

“I won’t be able to see you after work while my brother is here.

“Trong khi ông ấy còn ở chơi thì tớ không thể gặp cậu sau khi tan sở được.

“I won’t be able to see you much while my brother is here,” repeats Besso.

“Khi anh tớ còn ở chơi thì tớ không gặp cậu thường xuyên được”, Besso nhắc lại.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

ma ma

my, mine

Từ điển ô tô Anh-Việt

MY

Năm ra kiểu xe mới.

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

MY

Ký hiệu ho' a học của Magìẽ