Việt
tiền tó đơn vị SI
bàng 109 trong ký hiẽu tháp phán
Anh
nano
NANO
nanõ Tiếp đầu ngữ chỉ một phần nghìn triệu (tù tiếng Hi lạp nghĩa là chú lùn), ví dụ 1 nm = 1 nanômet = 1 X 10' 9 met.
nanô, một phần tỉ Nanô là tiếp đầu tố chỉ một phần tỉ (0, 000000001 hay 10-9) của một đơn vị nào đó.
tiền tó đơn vị SI, bàng 109 trong ký hiẽu tháp phán