Việt
1. Trí nhớ
ký ức 2. Nữ thần thưởng lành phạt dữ
nữ thần của quả báo 3. Nghiệp báo
trời phạt 4. Người nhận quả báo.
Nem-sít
Nữ thần Hi-lạp.
Anh
Nemesis
Nem-sít, Nữ thần Hi-lạp.
nemesis
1. Trí nhớ, ký ức 2. Nữ thần thưởng lành phạt dữ, nữ thần của quả báo [nữ thần cổ đại trong văn hóa Hy Lạp là hóa thân của sự thưởng phạt do quả báo] 3. Nghiệp báo, trời phạt 4. Người nhận quả báo.
A goddess; divinity of chastisement and vengeance.