non
(tiếp đầu ngữ) : không - non-ability - vô tham quyền, vô năng lực - non-access - thiếu quan hệ tình dqc hay vô khả năng dong cư (Xch legitimate, nullity of marriage' ) - non-accomplishment - không hoàn thành - non-activity - không hiện dịch, mất khả năng hoạt động - non-admission - không chắp nhận - non-ứge - vị thành niên, chưa thành niên - non-attendance - vắng mặt, không đến dự - non-claim - không khiếu nại trong han - non-completion (of a task) - không hoàn thánh công việc, (of a contract) không thi hành hợp đồng - non-compìiance - không phqc tùng - non-compos mentis - khiếm khuyết ý chi - (to) non-concur - (Mỹ) bác ' bò (bàn vãn lập pháp v.v.) - non-consent - tử choi (sự ưng thuận) - non-content - phiều chống (tại Viện quí tộc) - non-contributory - không đóng góp (vào quỹ hưu v.v.) - non-delivery - thiều giao nhận, (of goods) không phù nhận, (of tetters) không trừ bớt - non-disclosure - dầu sự thật (trước công lý) - non-effective - không hiệu quả - non-execution - không thi hành - nonjoinder - thiếu sót trong đơn thinh cầu, là không nêu người dự sự có liên quan trong vụ kiện - non-jury (case, action) - vụ kiện (có tương tranh) nhưng thiếu bối tham đoán - non-official - bán chính thửc - non-payment - không thanh toán, không trả tiền - non-performance - không thi hành, không thực hiện (một hợp dông, một nghĩa vu) - non-profit - (hiệp hội) không có mục tiêu kiềm lời - non-recurring (expenditure) - (chi phí) bất thường - non-union - phi nghiệp doàn - non-user - vô dụng (một quyền địa dịch v.v...).