TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

television monitor

bộ giám sát truyền hình

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

television monitor

television Monitor

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

image monitor

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

picture monitor

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

viewing monitor

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

television monitor

Bildkontrollempfänger

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bildschirm

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

television monitor

récepteur de contrôle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

écran de contrôle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

image monitor,picture monitor,television monitor,viewing monitor /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Bildkontrollempfänger; Bildschirm

[EN] image monitor; picture monitor; television monitor; viewing monitor

[FR] récepteur de contrôle; écran de contrôle

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

television monitor

bộ giám sát truyền hình

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

television Monitor

bậ giám kiểm truyĩn hình 1 Máy thu hỉnh tiốl VỚI máy phát ở đàl truy ỉn Wnh, dâng đề kiềm tra ' Itèẩ toe hình ẳnh thứ chuyền bới' camera truyín firth và âm thanh do các mlcrô thụ chuyền. 2. Hệ írUyỉn tónh khép kín dùng đfe quan sổt liên tuc những sự việc như những vệ trí nguy híềmhoặc ở xa, những số đọc của' các máy đo cho quá trình ‘đlỉu ‘khiềnhoặecác hỉnh inh-Mfcn VI hoặc vlẻn kính đè tiện quan sát hơn.