Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt) |
They are waiting to bow to the Great Clock. |
Họ chờ tới lúc được cúi đầu trước cái Đồng hồ Vĩ đại. |
The inventor was persuaded to build the Great Clock. |
Nhà phát minh nọ được yêu cầu lắp ráp chiếc Đồng hồ Vĩ đại. |
In some ways, life goes on the same as before the Great Clock. |
Trong chừng mực nào đấy cuộc sống tiếp diễn y như trước khi có chiếc Đồng hồ Vĩ đại. |
Watches and clocks are forbidden, except for the Great Clock in the Temple of Time. |
Đồng hồ đeo tay và đồng hồ trên tháp đều bị cấm, duy nhất chỉ còn chiếc Đồng hồ Vĩ đại trong Ngôi đền Thời gian. |
The men retire to the smoking room, the women to the wicker swing on the great deck outside. |
Hai người đàn ông rút vào phòng hút thuốc, còn hai bà ra ngồi ghế xích đu ngoài sân. |