TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

weighted average

Bình quân gia quyền.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

trung bình có trọng lượng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

trung bình có trọng số

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tk. trung bình có trọng số

 
Từ điển toán học Anh-Việt

số trung bình trọng số

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

trọng lượng trung bình

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

giá trị trung bình theo trọng số

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

giá trị trung bình có trọng số

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

weighted average

Weighted average

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

weighted average

gewichteter Durchschnitt

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gewichteter Mittelwert

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gewichteter Durchschnitt /m/CH_LƯỢNG/

[EN] weighted average

[VI] giá trị trung bình theo trọng số

gewichteter Mittelwert /m/CH_LƯỢNG/

[EN] weighted average

[VI] giá trị trung bình có trọng số

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

weighted average

trọng lượng trung bình

Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

gewichteter Durchschnitt

[EN] weighted average

[VI] số trung bình trọng số,

Từ điển toán học Anh-Việt

weighted average

tk. (giá trị) trung bình có trọng số

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

weighted average /y học/

trung bình có trọng lượng

weighted average /toán & tin/

trung bình có trọng số

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Weighted average

Bình quân gia quyền.

Bình quân trong đó mỗi hạng được nhân với một hệ số trước khi tính toán và tổn các hệ số này là một đơn vị.