émotion
émotion [emosjô] n. f. 1. Sự xúc cảm, sự xúc động, mối cảm xúc. L’émotion se traduit organiquement par des réactions neuro - végétatives ou motrices: Sự xúc cảm dưọc truyền di một cách hữu cơ bải các phản ứng thần kinh thực vật hoặc thần kinh vận động (đỏ mặt, run, thở hổn hển, V.V.). Être paralysé par l’émotion: BỊ tê liệt vì xúc dộng. -Thân Donner des émotions à qqn: Làm cho ai xúc dộng. > Tình cảm (dễ chịu hoặc khó chịu). Réciter un pòème avec émotion: Đọc môt bài thơ rất diễn cảm. 2. Sự náo động, sự sôi sục. L’émotion populaire était à son comble: Sự náo dộng của quần chúng dang dến cực diểm.