angle
angle [õgl] n.m. 1. Góc. L’angle d’un mur: Góc tường. > Bóng Arrondir les angles: Giảm bót tranh chấp (giũa con nguời). 2. HÌNH Góc (hình học). Angles adjacents: Các góc kè. Angle plat: Góc bẹt. Angle droit: Góc vuông. Angle aigu: Góc nhon. Angle obtus: Góc tù. Angles complémentaires: Các góc bù. Angles supplémentaires: Các góc phụ. Angles alternes internes: Các góc so le trong. Angle solide: Góc hình nón, góc khối. Angle dièdre: Góc nhị diện. Angle trièdre: Góc tam diện. -Voir les choses sous un certain angle, sous l’angle de...: Nhìn các sự vật duói một góc độ nào đó, duói góc đô... > THIÊN Angle horaire d’un astre: Góc múi giơ của một ngôi sao. > HKHÓNG Angle d’attaque: Góc đụng (góc giũa mặt đỡ của máy bay và dòng chảy của không khí). c> cơ Angle de frottement: Góc ma sát. > QUANG Angle d’incidence, de réflexion, de réfraction: Góc tói, góc phản xạ, góc khúc xạ. -Angle limite: Góc giói hạn. t> NHÂN Angle facial: Góc mặt.