Pháp
antidote
La lecture est un excellent antidote contre l’ennui
Đọc sách là một phưong thuốc chống buồn phiền rất tốt.
antidote [atidot] n.m. 1. Y Thuốc giải độc. 2. Bóng Phưong thuốc (chống một nỗi đau khổ). La lecture est un excellent antidote contre l’ennui: Đọc sách là một phưong thuốc chống buồn phiền rất tốt.