TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

confusion

LÚ LẪN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

confusion

confounding

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

confusion

confounding

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

confusion

confusion

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

confusion /IT-TECH/

[DE] confounding

[EN] confounding

[FR] confusion

Từ Điển Tâm Lý

Confusion

[VI] LÚ LẪN

[FR] Confusion

[EN]

[VI] Cảm nhận sự vật chung quanh bị lu mờ, rối loạn tri giác và nhìn sự vật, không còn khả năng nhận xét, suy nghĩ, có khi gần như bất tỉnh. Không định hướng được trong không gian và thời gian, không còn nhớ được chuyện vừa qua. Thường đi đôi với những hư giác. Căn nguyên thường là những bệnh nhiễm trùng cấp tính hay những trường hợp ngộ độc; có khi chuyển thành những cơn hoang tưởng cấp tính. Một số thuốc như các hóc-môn, đặc biệt các tâm dược có khả năng gây lú lẫn. Trị liệu tùy theo nguyên nhân; y khoa ngày nay có nhiều phương pháp trị liệu có hiệu lực.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

confusion

confusion [ksfyzjô] n. f. 1. Sự bối rối, sự ngượng ngùng. Vos reproches me remplissent de confusion: Những lòi trách cứ của anh làm tôi rất ngưọng. -A la confusion de: xấu hổ cho. 2. Sự hỗn độn. La confusion se mít dans les rangs: Hàng ngũ hòn độn cả. 3. Sự lộn xộn, sự lơ m' ơ. La confusion des idées: Sự lôn xộn các ý nghĩ. 4. Y Confusion mentale: Sự lú lẫn tâm thần. 5. Sự lẫn lộn. Une confusion de dates: Sụ lẫn lộn ngày tháng. 6. LUẬT Confusion des pouvoirs: Sự kết họp quyền hạn. Confusion des peines: Sự kết họp hình phạt.