TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

constructivisme

KIẾN TẠO

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

constructivisme

constructivisme

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Tâm Lý

Constructivisme

[VI] KIẾN TẠO (Thuyết)

[FR] Constructivisme

[EN]

[VI] Theo trường phái tư duy này, thực tế trên đó một hiểu biết làm chỗ dựa, không có trước đối với người quan sát, mà do người quan sát kiến tạo nên dưới dạng các mô hình, hệ biến hóa hoặc bản đồ. Những cái này có quan hệ với môi trường; quan hệ này cũng luôn luôn tiến triển. Ở đây người ta không tìm biết thực tế, mà để hiểu hơn các mô hình được kiến tạo ra sao và bằng cách nào giúp đạt được những mục đích thực dụng. Paul Watzlawick phát triển khái niệm này trong trị liệu gia đình. Các người thầy cũng như gia đình kiến tạo những mô hình, trong đó sự đối mặt chính là đối tượng của trị liệu gia đình.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

constructivisme

constructivisme [kõstRyktivisml n. m. Phong trào nghệ thuật tạo dụng (xuất phát từ nghiên cứu tiên phong ở nuóc Nga từ 1913 đến 1922).