TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

culpabilité

TỘI LỖI

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

culpabilité

Guilt

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

culpabilité

culpabilité

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Tâm Lý

Culpabilité

[VI] TỘI LỖI (Mặc cảm)

[FR] Culpabilité

[EN] Guilt

[VI] Cảm nghĩ rằng mình đã phạm tội, đã làm hay nghĩ trái với đạo lý, là một triệu chứng thường gặp trong những tâm bệnh, hay nhiễu loạn tâm lý. Thường đi theo với lo hãi, và có khi có những hành vi tự trừng phạt, tự kết án (hành vi thực tế hay tượng trưng). Những người hystêri, nghiện rượu mãn tính, trầm cảm thường dễ sám hối về những tội lỗi thật hay tưởng tượng, tự cho mình đã làm khổ vợ con, không còn đáng sống nữa, có khi đến tự sát. Sau những tai nạn, những trận bom dữ dội, những năm tù tội, có người tự cho mình đã làm cho đồng đội chịu hy sinh, bản thân sống sót là một tội lỗi. Ở trẻ em mặc cảm tội lỗi dễ xuất hiện, vì chúng xem những mệnh lệnh và cấm đoán của bố mẹ như những nguyên lý tuyệt đối; thêm vào là do phân biệt thực hư chưa rõ, nên nghĩ một điều gì, dù chưa thực hiện, như mới có ý muốn trả thù bố mẹ sau khi bị la mắng, có khi mong cho bố mẹ chết đi, trẻ em xem như là đã phạm tội thực sự rồi. Vì vậy có những hành vi tự trừng phạt. Theo học thuyết phân tâm, thì những cấm đoán và lệnh truyền của người lớn được nhập tâm biến thành một Siêu – tôi (surmoi) vô thức, như một ông quan tòa ngồi xét xử mọi hành vi và ý nghĩ. Những lời răn đe, lên lớp quá đáng của mọi người lớn dễ gây mặc cảm tội lỗi ở con cái.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

culpabilité

culpabilité [kylpabilite] n. f. 1. Tính tội lỗi; tội lỗi. La culpabilité de cet homme est évidente: Tôi của người này là hiển nhiên. 2. TÂM Sentiment de culpabilité: Ý thức phạm tội.