empathie
empathie [Spati] n. f. Sự cảm thông, sự đồng cảm (vói một nguôi, một vật). La reconstitution de faits lointains demande souvent à l’historien de procéder par empathie: Sự khôi phục lại các sự kiện xa xua thưòng đòi hồi các nhà sử học tiến hành vói sự cảm thông.