TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

engramme

KỲ TÍCH

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

engramme

Engram

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

engramme

engramme

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Tâm Lý

Engramme

[VI] KỲ TÍCH (vết nhớ)

[FR] Engramme

[EN] Engram

[VI] Khi ta nhận một sự kiện bên ngoài, sự kiện đó để lại một vết tích ở não, nhờ đó ta có thể nhớ lại. Ký tích giả định biểu hiện sinh hóa của trí nhớ, làm luôn luôn thay đổi mô thần kinh khi học được một cái gì. Song địa điểm của thay đổi đó là ở đâu, chưa biết rõ, khu trú hay tỏa lan? Vấn đề cơ sở hữu cơ của trí nhớ trước hết là bản chất của ký tích là gì?

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

engramme

engramme [ữgRam] n. m. TÂM vết ghi, ký tích.