exercice
exercice [egzsRsis] n. m. 1. Sự rền luyện, tập luyện. Apprendre qqch par un long exercice: Học diều gì qua một thòi gian tập luyên dài. 2. Việc sử dụng cái gì, điều gì. L’exercice d' un droit: Sự sử dung một quyền. Sự thực thi nhiệm vụ. Dans l’exercice de ses fonctions: Trong khi thi hành nhiệm vụ. Bài tập luyện. Exercices pour la voix: Bài tập luyện giọng. Exercices de rééducation d’un membre malade: Bài tập phuc hồi chức năng môt chi bị liệt. > Bài tập (thực hành). Exercice grammatical: Bài tập văn phạm. 5. Thể dục, luyện tập thân thể. Vous ne faites pas assez d’exercice: Anh không chịu tập luyện thân thể. > QUÂN Tập sử dụng vũ khí; thao tác. Faire faire l’exercice aux jeunes recrues: Luyện thao tác cho tân binh. 6. TÀI Thồi kỳ (năm) quyết toán. Bilan de fin d’exercice: Bản tổng kết quyết toán cuối kỳ.