TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

existence

HIỆN SINH

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

existence

existence

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Tâm Lý

Existence

[VI] HIỆN SINH

[FR] Existence

[EN]

[VI] Thuyết hiện sinh: Existentialisme, Phénoménologie Cảm nhận cái mình đang hiện sống, với ý thức rõ nét đến một mức độ nào đó về thời gian đang trôi qua, về tự do của bản thân đến một mức độ nhất định, về quan hệ với những người khác. Các học thuyết hiện sinh tìm cách mô tả một cách khách quan tất cả những gì cảm nhận như vậy, không đặt vấn đề những điều ấy phản ánh một vật thể nào, một giấc mơ cũng “thực” như một tri giác về một đồ vật. Sau khi mô tả đầy đủ, phân tích những cơ cấu và cơ chế cơ bản. Husserl là người đề xướng và Sartre là một trong những triết gia hiện sinh nổi tiếng.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

existence

existence [egzistôs] n. f. 1. Sự tồn tại, sự có. L’existence d’un peuple, d’un fait: Sự tồn tại một dân tộc, một sư viêc. 2. TRIÊT Sự sinh tồn, hiện có. 3. Tình trạng đang tồn tại. Existence d’une institution: Sự tồn tại một thiết chế. > Thòi gian tồn tại. Notre association a deux ans d’existence: Hôi. chúng ta tồn tại dưọc hụi năm. 4. Cuộc sông, đoi sống. Arriver au bout de son existence: Đi dến cuối cuộc đòi. Existence heureuse, pénible: Cuộc sống sung sướng, gian khổ.

existence

existence [egzistôs] n. f. 1. Sự tồn tại, sự có. L' existence d’un peuple, d’un fait.: Sự tồn tại một dàn tộc, một sự việc. 2. TRIÊT Sự sinh tồn, hiện có. 3. Tình trạng đang tồn tại. Existence d’une institution: Sự tồn tại một thiết chế. t> Thơi gian tồn tại. Notre association a deux ans d’existence: Hôi chúng ta tồn tại dưọc hai năm. 4. Cuộc sống, đbi sống. Arriver au ’ bout de son existence: Đì đến cuối cuôc đòi. Existence heureuse, pénible: Cuôc sống sung sướng, gian khổ.