fétichisme
fétichisme [fetijîsm] n. m. 1. DTỘC Đạo thơ vật, bái vật giáo. 2. Sự sùng bái, sự tôn sùng (ai, cái gì). Avoir le fétichisme des titres universitaires: Sùng bái các học vị. 3. ĨÂMBỆNH Sự gán cho một vật, một bộ phận của cơ thể bạn tình khả năng kích dục.