hernie
hernie [’ERni] n. f. 1. Thoát vị. Une hernie peut être congénitale ou acquise: Mot trường hop thoát vị có thế là bẩm sinh hay ngẫu sinh. Hernie inguinale, discale, hiatale: Thoát vị bẹn, thoát vị dĩa, thoát vị khe. 2. Par anal. KỸ Sự phbi (của ruột bánh xe). hernié, ée t' ERnje] adj. Y Thoát vị.