TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

humeur

TÍNH KHÍ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

humeur

Mood

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

humeur

humeur

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Humeurs du corps

Thể dịch.

Từ Điển Tâm Lý

Humeur

[VI] TÍNH KHÍ

[FR] Humeur

[EN] Mood

[VI] Các nền trên cơ sở đấy, cảm xúc tình cảm biểu hiện với sắc thái vui sướng hay buồn đau, hào hứng hay thờ ơ, trong những tình huống nhất định. Tính khí thay đổi tùy hoàn cảnh, khả năng thích nghi với tình huống từng người. Khi buồn bã chán nản tràn ngập tâm tư là hội chứng trầm nhược, không có bệnh tật gì thực thể mà uể oải hết muốn làm gì, chán đời đến mức có thể tự sát. Khi hào hứng quá mức là hội chứng hưng phấn có thể đến cuồng động. Một số học giả chuyên về tâm bệnh chia làm hai kiểu tính cách: Một bên tính khí linh động, dễ thích nghi với hoàn cảnh, có khi đến thất thường, dao động, khi trầm khi hứng, đó là tính chu kỳ (cyclothyme -cyclo là diễn biến theo chu kỳ - thyme là tính khí). Một bên là lạnh lùng, xa cách, đi đến co mình lại, đó là tính cách kiểu phân liệt (schizothyme - schizo là tách ra, phân liệt).

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

humeur

humeur [ymœR] n. f. I. Y Thể dịch, dịch (chúa trong các bộ phận cơ thể). Humeurs du corps: Thể dịch. - GPHAU Humeur aqueuse: Thủy dịch (trong mat). Humeur vitrée: Thủy tinh dịch. > Cũ Humeurs cardinales hay absol. humeurs: Tâm dịch (máu, nuớc dãi, nuớc mật... mà theo y học cổ, là nguồn gốc của mọi tật bệnh). Humeurs froides: Tràng nhạc. n. 1. Tính khí, tính, tâm trạng. Etre de bonne, de mauvaise humeur: Tâm trạng vui, tâm trạng bực bôi. > Etre d’humeur à: Đang sẵn sàng làm gì. 2. Absol. Trạng thái bực bội, cáu gắt. Répondre avec humeur: Trả lòi mót cách cáu kính. Geste d’humeur: Hành dông, củ chỉ bực tức.