hystérie
hystérie [isteRÎ] n. f. 1. TÂMTHẦN Chúng histêri; chúng cuồng loạn, cuồng khích. —PHTÂM Hystérie de conversion: ơhúng cuồng điên. -Hystérie d' angoisse: Sự cuồng loạn do sợ hãi. 2. Thdụng Ưu uất, cuồng khích. Chanteur qui déchaîne l’hystérie de la foule: Ca sĩ dà làm bùng nổ sư náo loạn của dám dòng.