Pháp
impuissance
Être réduit à l’impuissance
Roi vào tình cảnh bất lực.
L’impuissance de 1’intelligence
Không có năng lực nhận thức.
impuissance [Ẽpqisõs] n. f. 1. Bất lực. Être réduit à l’impuissance: Roi vào tình cảnh bất lực. > Par ext. L’impuissance de 1’intelligence: Không có năng lực nhận thức. 2. Spécial. Sự liệt duong.