Pháp
infusion
Infusion à chaud, à froid
Hãm nóng, hãm lạnh.
Boire une infusion de tilleul
uống mot nước hãm cây bồ dề.
infusion [Êfyzjô] n. f. 1. Sự hãm, sự pha (trà). Infusion à chaud, à froid: Hãm nóng, hãm lạnh. 2. Nuóc hãm, nuóc pha. Boire une infusion de tilleul: uống mot nước hãm cây bồ dề. 3. THÁN Sự thông ban, sự thiên phú.