TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

jeunesse

THANH NIÊN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

jeunesse

Youth

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

jeunesse

jeunesse

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý

Adolescence

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La jeunesse du monde

Buổi sơ khai của thế giói.

Il a épousé une jeunesees

Nó dã cưói một cô gái trễ.

Une œuvre pleine de jeunesse

Một tác phẩm dầy sức sống.

Từ Điển Tâm Lý

Adolescence,Jeunesse

[VI] THANH NIÊN

[FR] Adolescence, Jeunesse

[EN] Youth

[VI] Tuổi thanh niên bắt đầu vào lúc dậy thì, 14-15 tuổi, có khi sớm hơn. Cái mốc kết thúc không được xác định rõ như bắt đầu, vì rất nhiều yếu tố tâm lý xã hội quyện vào sự trưởng thành về sinh lý, trong đó có ba vấn đề chủ yếu: - Từ tình dục chưa rõ đối tượng đến tình yêu một con người nhất định, tiến tới lập hay không lập gia đình với đối tượng đã lựa chọn; - Lựa chọn một nghề nghiệp, xác định phương hướng học tập, được hay không được vào trường nào, chỗ làm nào; - Lựa chọn một lối sống, một lý tưởng, ít nhất là tự xác định cho bản thân những gì là tốt hay xấu, thiện hay ác, đẹp và không đẹp (cũng có thể nói theo hay không theo một đạo lý). Trong xã hội cổ truyền, từ dậy thì đến lúc lập gia đình chỉ vài năm, gái 1416, trai 17-18 đã lấy vợ lấy chồng. Về nghề nghiệp thì con nhà khá giả học lên làm quan làm thầy, con nhân dân lao động không được học thì làm nghề tay chân như bố mẹ: cuộc sống xã hội không biến động, không giao lưu địa phương hay nước này qua địa phương và nước khác, lối sống của cha ông truyền sang con cháu, không có gì mà phải trăn trở lựa chọn. Tuổi thanh niên kết thúc sớm, chỗ đứng giữa xã hội được sắp xếp sớm, ít khi xáo trộn. Từ xã hội cổ truyền sang xã hội hiện đại, cuộc sống của thanh niên phải qua nhiều biến động: - Từ dậy thì đến lúc lập gia đình kéo dài nhiều năm, và được tự do lựa chọn đối tượng, không còn cha mẹ đặt đâu ngồi đấy nữa; - Không còn thành phần gia đình quyết định nghề nghiệp mà phải lựa chọn rồi học tập nhiều năm mới thành nghề, có khi lang bang mãi không định hướng được; - Trước mắt mỗi thanh niên là đủ thứ hấp dẫn cám dỗ, buộc phải lựa chọn một lối sống nào đó. Tuổi thanh niên là tuổi trăn trở, phân vân trước các ngả đường, cho đến lúc tìm được chỗ đứng ổn định (nói như Khổng Tử, tam thập nhi lập). Có người tìm ra chỗ đứng sớm 20-21, có người mãi đến 30 vẫn chưa ổn định. Dù sao không ai tránh được cả một giai đoạn xao xuyến băn khoăn, trăn trở. Không lạ gì tâm lý thanh niên thường không ổn định. Sức khỏe dồi dào, hiểu biết của nhiều người bắt đầu khá sâu rộng nhưng dù sao kinh nghiệm cuộc đời còn ít, cho nên dễ có những thái độ và hành động cực đoan, dễ nhiệt tình mà cũng dễ bi quan chán nản, và thường là xen lẫn cả hai. Đây là tuổi có thể tiếp nhận đạo lý cao cả, một lý tưởng sáng đẹp, mà cũng có thể bị lôi cuốn vào những hành động phiêu lưu, phạm pháp nghiêm trọng. Ít hay nhiều, thanh niên nào ngày nay cũng qua một thời khủng hoảng tâm lý nông hay sâu tùy người.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

jeunesse

jeunesse [3ænes] n. f. 1. Tuổi trẻ; tuổi thanh xuân. La première jeusesse: Tuổi vị thành niên; tuổi mói lớn. -Prov. Il faut que jeunesse se passe: Nên tha thứ cho những lỗi lầm bồng bột của tuổi trẻ. 2. (Động vật, cây cối, sự vật); thơi non trẻ, sơ khai. La jeunesse du monde: Buổi sơ khai của thế giói. 3. Thanh niên, thiếu nữ. -Prov. Si jeunesse savait, si vieillesse pouvait: Trẻ thì thiếu kinh nghiệm, già thì thiếu sức mạnh. La jeunesse dorée: Tuổi trẻ quý tộc, đặc quyền. Thân Lỗithòĩ Cô gái trẻ; thanh nữ. Il a épousé une jeunesees: Nó dã cưói một cô gái trễ. 5. Tươi trẻ, đầy sức sống. Une œuvre pleine de jeunesse: Một tác phẩm dầy sức sống.