TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

leçon

Bài học

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

leçon

lesson

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

class

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

leçon

Unterrichtstunde

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

leçon

leçon

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Il ne sait pas sa leçon

Nó không thuộc bài.

Les élèves écoutent la leçon de français

Học sinh lắng nghe bài giảng tiếng Pháp.

Le bridge en dix leçons

Học đánh bài bridge trong mưòi bài.

Les diverses leçons des manuscrits grecs ou latins

Các dị bản khác nhau của các bàn thảo bằng tiếng Hy Lạp hoặc La tinh.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Leçon

[DE] Unterrichtstunde

[EN] lesson, class

[FR] Leçon

[VI] Bài học

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

leçon

leçon [lasõ] n. f. I. Bài học, bài giảng, bài dạy. Il ne sait pas sa leçon: Nó không thuộc bài. 2. Les élèves écoutent la leçon de français: Học sinh lắng nghe bài giảng tiếng Pháp. t> Leçons de choses: Bài cách trí, bài giảng về khoa học thuòng thức. > Bóng Faire la leçon à qqn: Dạy cho ai một bài học, lên lóp ai. 3. Leçons particulières: Bài kềm riêng. Ngành học. Le bridge en dix leçons: Học đánh bài bridge trong mưòi bài. 5. Tirons de cet échec une leçon pour l’avenir: Từ thất bại này, chúng ta hãy rút ra bài học cho tuơng lai. II DỊ bản. Les diverses leçons des manuscrits grecs ou latins: Các dị bản khác nhau của các bàn thảo bằng tiếng Hy Lạp hoặc La tinh. IIL LUẬTNHTHỜ Bài kinh.