leçon
leçon [lasõ] n. f. I. Bài học, bài giảng, bài dạy. Il ne sait pas sa leçon: Nó không thuộc bài. 2. Les élèves écoutent la leçon de français: Học sinh lắng nghe bài giảng tiếng Pháp. t> Leçons de choses: Bài cách trí, bài giảng về khoa học thuòng thức. > Bóng Faire la leçon à qqn: Dạy cho ai một bài học, lên lóp ai. 3. Leçons particulières: Bài kềm riêng. Ngành học. Le bridge en dix leçons: Học đánh bài bridge trong mưòi bài. 5. Tirons de cet échec une leçon pour l’avenir: Từ thất bại này, chúng ta hãy rút ra bài học cho tuơng lai. II DỊ bản. Les diverses leçons des manuscrits grecs ou latins: Các dị bản khác nhau của các bàn thảo bằng tiếng Hy Lạp hoặc La tinh. IIL LUẬTNHTHỜ Bài kinh.