TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mensonge

NÓI DỐI

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

mensonge

Lie

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Falsehood

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

mensonge

mensonge

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Mensonge officieux, pieux mensonge

Sự nói dối để giúp dỡ hoặc đề khỏi làm cho buồn lòng.

Tous les songes sont mensonges

Moi giấc mơ đều là ảo ảnh.

Từ Điển Tâm Lý

Mensonge

[VI] NÓI DỐI

[FR] Mensonge

[EN] Lie, Falsehood

[VI] Nói dối là xuyên tạc sự thật, có rất nhiều dạng, nhiều mức độ và nhiều động cơ. Thông thường người ta phân biệt nói dối toàn bộ (gian dối) với động cơ vụ lợi, lợi dụng lòng tin để lừa bịp và nói dối với những tình tiết bệnh lý. Nói dối bệnh lý là không phân biệt được đúng sai, do bị ám thị và cảm xúc làm cho nói sai sự thật như bịa chuyện, như ở người chậm khôn, mất cân bằng, hoang tưởng tự đại, khoác loác, kheo khoang, tà tính bẩm sinh hoặc tập nhiễm. Nên phân biệt với che dấu và ẩn ý. Ở trẻ em nói dối ít khi do động cơ vụ lợi. Trước 6, 7 tuổi tư duy của trẻ em có tính ma thuật, giống như người nguyên thủy (Piaget); không phân biệt hư thực, cái mình và cái không phải mình (nói dối giả) do dó không nên trừng phạt quá nặng. Đạo đức và cảm giác tội lỗi ở tuổi này cũng chưa phát triển đầy đủ. Trẻ nói dối lúc này thường là bịa chuyện, tô vẽ thêm câu chuyện, thêm thắt tình tiết. Ở đây dùng các test phóng chiếu rất có ích. Động cơ nói dối ở trẻ em thường là hào hiệp, muốn tránh đau khổ, nhút nhát, sợ, đùa cợt, muốn tránh xấu hổ hoặc tủi nhục; có thể do nhiều động cơ đồng thời. Thiếu niên nói dối nhiễu tâm (mensonge – névrose) khác với nói dối trong các nhiễu tâm, là một cách để giải tỏa xung động.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

mensonge

mensonge [mõsõ3] n. m. 1. Sự nói dối, lồi nói dối. Mensonge officieux, pieux mensonge: Sự nói dối để giúp dỡ hoặc đề khỏi làm cho buồn lòng. > Thói dối trá. 2. Sự lừa lọc; ảo ảnh. Tous les songes sont mensonges: Moi giấc mơ đều là ảo ảnh.