TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

passion

HAM MÊ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

passion

passion

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Etre esclave de ses passions

Là nô lệ của những dục vọng của mình.

La passion du jeu

Sự dam mê cờ bạc.

Sa passion, c’est la musique

Điều say mẽ của nó, chính là âm nhạc.

Aimer qqn avec passion

Yêu ai với mối tình rực cháy.

Le déchaînement des passions politiques

Sự dữ dội của những thiên kiến chính trị. 5.

La Passion selon saint Matthieu

Chuyện Chúa chịu nạn theo lòi kế của thánh Mathieu

"La Passion selon saint Jean", de J. S. Bach (1723)

"Viêc Chúa chịu nạn theo thánh Giăng" của j. s. Bach (1723).

"Les Passions de l’âme", de Descartes (1649)

"Những cảm xúc của tâm hồn" của Đề các (1649).

Từ Điển Tâm Lý

Passion

[VI] HAM MÊ

[FR] Passion

[EN]

[VI] Ham mê (ham muốn, đam mê) là một trạng thái cảm xúc mạnh, bền vững và kéo dài, hướng tới một vật, một người hoặc một việc, có tính chất “mù quáng”. Ribot coi đam mê là một loại định kiến chiếm hết tâm trí cà làm mờ các tư duy khác. Tình yêu, lòng căm thù, tính hà tiện, chơi cờ bạc…là những thứ dễ ham mê và đưa đến những ứng xử rồ dại. Nguồn gốc sâu xa của ham mê là vô thức, có thể tìm ra bằng phân tâm học. Ham mê mà vẫn làm chủ được bản thân sẽ đưa đến có lợi.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

passion

passion [pasjô] n. f. 1. (Thubng dùng ở số nhiều) Dục vọng. Etre esclave de ses passions: Là nô lệ của những dục vọng của mình. 2. Sự dam mê, sự say đăm. La passion du jeu: Sự dam mê cờ bạc. -Điều ham mê. Sa passion, c’est la musique: Điều say mẽ của nó, chính là âm nhạc. 3. Tình yêu nồng cháy; sự quyến luyến dữ dội đến mức phi lý. Aimer qqn avec passion: Yêu ai với mối tình rực cháy. 4. Thiên kiến. Le déchaînement des passions politiques: Sự dữ dội của những thiên kiến chính trị. 5. (Viết hoa) La Passion: Sự thụ nạn của Chúa Giê su (trên những bức hoa hay hình chạm tích chúa thụ hình) -Phần sách Phúc âm kể về việc chúa thụ nạn. La Passion selon saint Matthieu: Chuyện Chúa chịu nạn theo lòi kế của thánh Mathieu > NHẠC Nhạc kịch lấy chủ đề việc Chúa chịu nạn. " La Passion selon saint Jean" , de J. S. Bach (1723): " Viêc Chúa chịu nạn theo thánh Giăng" của j. s. Bach (1723). 6. Cũ Sự cảm xúc, sụ xúc động. " Les Passions de l’âme" , de Descartes (1649): " Những cảm xúc của tâm hồn" của Đề các (1649).