TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

psychodrame

KỊCH

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

psychodrame

psychodrame

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le psychodrame est une psychothérapie de groupe

Kịch chữa bệnh tâm thần là một liệu pháp tâm lý tập thể.

Từ Điển Tâm Lý

Psychodrame

[VI] KỊCH (Tâm kịch)

[FR] Psychodrame

[EN]

[VI] Vận dụng nghệ thuật kịch làm tâm lý liệu pháp. Do Moreno đề xuất. Người thầy gợi cho chủ nhân diễn lại môt sự việc đã xảy ra vào một lúc nào đó, đã gây ấn tượng mạnh mẽ hay đau khổ, để qua sự diễn kịch giải tỏa ấy ( Xả trừ, x. từ này) những mối ấm ức, vướng mắc trong vô thức. Cần có một vai chính, một hay vài vai phụ, một đạo diễn, một vài người xem; sắp xếp phòng như một sân khấu. Mỗi người tự biên tự diễn. Bất kỳ khán giả nào cũng có thể đứng lên, nói lên những điều mà mình nghĩ rằng nhân vật chính có thể nói ra; đó là cách ghép vai. Hai nhân vật đối thoại, có thể đổi chỗ và đóng sang vai người kia (đảo vai). Cần chuẩn bị tốt chủ đề, nhân vật, dàn cảnh. Diễn xuất tự nhiên, một phần lớn qua thân thể, tức qua bộ điệu, nét mặt, cười khóc, vật vã, tức sống lại sự việc đã qua. Khán giả có thể nói cho nhân vật cảm tưởng của mình. Tạo không khí tự do, để ai cũng cảm nghĩ đây là kịch, là chơi, không phải đời thực, ra khỏi đấy là quên hẳn; như vậy mới thoải mái để cho tâm tư biểu lộ. Tâm kịch kiểu Moreno là tự biên tự diễn. Cũng có cách là lựa chọn những đoạn kịch có sẵn, những bài thơ, tập cho chủ nhân diễn, ngâm, bình và qua sự diễn xuất ấy giải tỏa tâm tư; để gọi khác kiểu tâm kịch của Moreno, gọi là phép diễn xuất sân khấu (expression scénique).

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

psychodrame

psychodrame [psikodRam] n. m. TÂM Kịch chữa bệnh tâm thần; liệu pháp tâm lý dựa trên kịch chữa bệnh tâm thần. Le psychodrame est une psychothérapie de groupe: Kịch chữa bệnh tâm thần là một liệu pháp tâm lý tập thể.