TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

psychose

LOẠN TÂM

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Rối loạn tâm thần

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Rối loạn thần kinh

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

psychose

Psychosis

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

psychose

Psychose

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

psychose

psychose

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La psychose de l’espionnage

Mối lo chung về hoạt dộng gián diệp.

Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Psychose

[DE] Psychose

[VI] Rối loạn tâm thần

[EN] Psychosis

[FR] Psychose

Psychose

[DE] Psychose

[VI] Rối loạn thần kinh

[EN] Psychosis

[FR] Psychose

Từ Điển Tâm Lý

Psychose

[VI] LOẠN TÂM

[FR] Psychose

[EN]

[VI] Khác với nhiễu tâm (x. từ này), ở đây nhân cách đã tan rã, chủ thể mất định hướng trong không gian, thời gian và giữa xã hội. Không còn cảm nhận thực tế bình thường, có những hoang tưởng, hư giác và quan hệ với thế giới bên ngoài và người khác như bị cắt đứt: đó là triệu chứng tự tỏa, tự khép kín mình lại, một mình mình biết, một mình mình hay (autisme). Tình trạng có thể kéo dài liên tục hoặc diễn ra từng cơn, từng thời. Thường gặp ở bệnh phân liệt (x. từ này), bệnh hưng- trầm (x. Trầm muộn). Ở trẻ em ít gặp, thường đến tuổi dậy thì và thanh niên mới xuất hiện. Ở trẻ em còn bé, đôi khi gặp chứng tự tỏa và những hội chứng rất khó chữa. Ở người già hoặc khi lão hóa sớm cũng có những loạn tâm lú lẫn. Thời trước khi bệnh giang mai còn khó chữa, thường gây chứng loạn tâm gọi là liệt toàn bộ (paralysie générale, tức bệnh Bayle). Thông thường gọi là “điên”, hay loạn trí, loạn óc; trong dân gian từ tâm thần nay cũng có nghĩa là điên. Nên tránh dùng từ này, dễ gây ấn tượng không hay. Có nhiều trường hợp “giáp ranh” (x.từ này) khó phân biệt là nhiễu hay loạn tâm. Căn nguyên thực thể và di truyền rõ nét trong loạn tâm hơn là trong nhiễu tâm. Ngày nay nhờ các tâm dược mới, chăm chữa loạn tâm đã có những tiến bộ quan trọng, nhưng vẫn chưa phải là triệt để. Vẫn còn nhiều bí ẩn về các bệnh chứng này.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

psychose

psychose [psikoz] n. f. 1. TÃMTHẦN, PHTÂM Chứng loạn tâm thần. La paranoïa et la schizophrénie sont des psychoses: Chứng hoang tưởng bộ phận và chứng tăm thần phân liệt dều là loại bênh loạn tăm thần. Psychose maniaco-dépressive: Chứng loạn tâm thần hung - trầm cảm. 2. Thdụng Sự ám ảnh, môi lo sợ chung. La psychose de l’espionnage: Mối lo chung về hoạt dộng gián diệp.