TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

réflexe

réflexe

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Image réflexe

Anh phản chiếu.

Il a eu le réflexe de se jeter de côté pour éviter la voiture

Nó đã kịp phản ứng nhẩy sang một bên dế tránh chiếc xe.

Réflexe patriotique

Phản xạ của lòng yêu nưóc.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

réflexe

réflexe [Refleks] adj. và n. I. adj. QUANG Do phản chiếu. Image réflexe: Anh phản chiếu. II. adj. và n. SLÝ 1. adj. Arc réflexe: Cung phản xạ. > Thdụng Mouvement, acte réflexe: Cử động phản xạ, hành động phản xạ. 2. n. m. Sự phản xạ (của một cơ quan đối vói một tác nhân kích thích). > Thdụng Sự phản ứng. Il a eu le réflexe de se jeter de côté pour éviter la voiture: Nó đã kịp phản ứng nhẩy sang một bên dế tránh chiếc xe. -Bóng Réflexe patriotique: Phản xạ của lòng yêu nưóc.