TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rêve

MỘNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

rêve

Dream

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

rêve

rêve

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Tâm Lý

Rêve

[VI] MỘNG

[FR] Rêve

[EN] Dream

[VI] Hình ảnh hiện ra trong giấc ngủ; khác với mơ hiện ra khi còn nửa thức nửa ngủ. Thường lẫn lộn với nhau, vì từ mơ sang mộng không xa. Có người cho rằng họ không bao giờ có mộng, thực ra có mà quên đi. “Đố ai nằm ngủ không mơ”, câu ca dao ấy được sinh lý thần kinh ngày nay chứng nghiệm. Vì lúc có mộng, bao giờ cũng đi đôi với những vận động đặc biệt ở nhãn cầu (con mắt); khi thấy xuất hiện những vận động ấy, đánh thức người đang ngủ, bao giờ họ cũng bảo là họ đang có mộng. Và điện não đồ lúc mộng cũng có những đặc điểm rõ nét. Đoán một là mộng “thuật” tự nghìn xưa; Freud đề xuất một hệ thống lý giải mơ mộng có thể nói là đầy đủ nhất. Freud phân biệt nội dung biểu hiện (contenu manifeste) của mộng, tức biểu hiện ra rõ ràn, như thấy mình bay lên, và nội dung ẩn tàng (contenu latent), tức ý nghĩa sâu xa đích thực của việc bay lên. Và cho rằng mộng bao giờ cũng diễn tả một ham muốn bị dồn nén. Do vậy, phải trá hình, và sự trá hình ấy thông qua một số cơ chế nhất định: -chuyển di cảm xúc từ vật này sang vật khác như “giận cá chém thớt” (déplacement) - cô đúc nhiều tình tiết lại làm một (condensation) - chủ yếu là tượng trưng, tức dùng vật này để gợi lên vật khác. Vì dục vọng cính của con người là tính dục nên rất nhiều hình ảnh trong mộng là tượng trưng cho tính dục. Mơ mộng bảo vệ cho thần kinh khỏi bị kích động quá nhiều và giúp giải tỏa những ấm ức xung động. Nếu hễ thấy con mắt vận động, tức là người đang ngủ bắt đầu có mộng, ta đánh thức không cho mộng tiếp tục, làm vậy suốt đêm, lúc thức dậy người kia mệt mỏi và sinh ra lo hãi cáu gắt.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

rêve

rêve [rev] n.m. 1. Giấc mơ, giấc mộng, giấc chiêm bao. Faire un rêve: Mơ một giấc, chiêm bao một giấc. > Le rêve: Sự chiêm bao, sự nằm mơ. 2. Sự mộng tuửng, điều mộng tuửng. Poursuivre, caresser un rêve: Theo duổi, ôm ấp một mộng tuông. > De rêve: Như mơ (đẹp và hoàn hảo như giấc mơ). Une créature de rêve: Một tạo vật như mơ. C’est la maison de ses rêves: Đó là ngôi nhà trong ước mơ của nó.