TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rage

Bệnh dại

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

rage

Rabies

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

hydrophobia

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

infection with rabies virus

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

lyssa

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

rage

Tollwut

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Hundswut

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Hydrophobie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Lyssa

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Rabies

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Wutkrankheit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

rage

rage

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Être en rage contre qqn

Tức giận ai cao dộ, phẫn nộ dối vói ai.

La rage d’écrire

Sự cuồng nhiệt viết lách.

La rage de vaincre, de survivre

Ý chí mãnh liệt dề chiến thắng, dể sống còn.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rage /AGRI/

[DE] Hundswut; Hydrophobie; Lyssa; Rabies; Tollwut; Wutkrankheit

[EN] hydrophobia; infection with rabies virus; lyssa; rabies

[FR] rage

Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Rage

[DE] Tollwut

[VI] Bệnh dại

[EN] Rabies

[FR] Rage

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

rage

rage [Raj] n. f. I. Bênh dại. II. 1. Con túc giận, con phẫn nộ. Être en rage contre qqn: Tức giận ai cao dộ, phẫn nộ dối vói ai. Đồng fureur. 2. Sụ cuồng nhiệt, sở thích quá đáng. La rage d’écrire: Sự cuồng nhiệt viết lách. Đồng fureur, manie. > Ý chí mãnh liệt, ý định dứt khoát. La rage de vaincre, de survivre: Ý chí mãnh liệt dề chiến thắng, dể sống còn. 3. loc. Faire rage: Làm dữ, gây hỗn loạn, hoành hành; tới cực điểm. L’incendie faisait rage: Hỏa hoạn dã hoành hành. 4. Rage de dents: Sự đau răng nhức nhối.