rage
rage [Raj] n. f. I. Bênh dại. II. 1. Con túc giận, con phẫn nộ. Être en rage contre qqn: Tức giận ai cao dộ, phẫn nộ dối vói ai. Đồng fureur. 2. Sụ cuồng nhiệt, sở thích quá đáng. La rage d’écrire: Sự cuồng nhiệt viết lách. Đồng fureur, manie. > Ý chí mãnh liệt, ý định dứt khoát. La rage de vaincre, de survivre: Ý chí mãnh liệt dề chiến thắng, dể sống còn. 3. loc. Faire rage: Làm dữ, gây hỗn loạn, hoành hành; tới cực điểm. L’incendie faisait rage: Hỏa hoạn dã hoành hành. 4. Rage de dents: Sự đau răng nhức nhối.