Rythme
[VI] NHỊP
[FR] Rythme
[EN]
[VI] Sự nối tiếp và lặp lại một hoạt động một cách đều đặn. Có những nhịp sinh lý, như nhịp tim đập, nhịp sóng điện não đồ…Các hiện tượng sinh lý có thể diễn biến theo nhịp ngày -đêm (rythme circadien), theo mùa, theo năm. Thời sinh học ngày - đêm, giờ nào tiết xuất nhiều chất hóc môn nào, uống thuốc nào vào giờ nào, ngày nào trong tháng nào thì hiệu lực cao nhất, các bệnh nào hay xuất hiện ở thời nào…Cơ thể hoạt động theo những nhịp nội tại (endogène) như bên trong có một đồng hồ sinh học điều chỉnh (horloge biologique). Trong những hoạt động phức tạp, mỗi người có một nhịp riêng thực hiện; đạt được nhịp tối ưu thì hoạt động thoải mái dễ dàng, đem lại hứng thú. Quan sát nhịp độ hoạt động trong những lĩnh vực quan trọng đối với người ấy, là một cách đánh giá nhân cách. Dạy trẻ cần dạy theo đúng nhịp độ của từng em. Trong cuộc sống xã hội, cũng có những nhịp độ nhất định: như làm việc theo ca, giờ tan tầm, mùa nghỉ hè, chủ nhật, lễ tiết…tác động sâu sắc đến sức khỏe và tâm lý con người.