TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rythme

NHỊP

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

rythme

rythme

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
rythmé

rythmé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

rythmée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le rythme des volumes

Sự nhịp nhàng của các hình khối, sự hài hòa của các hình khối.

Le rythme des saisons

Nhịp đi của các mùa.

Rythme cardiaque

Nhịp tim.

Vivre au rythme de son temps

Sống theo nhịp thòi đại.

Từ Điển Tâm Lý

Rythme

[VI] NHỊP

[FR] Rythme

[EN]

[VI] Sự nối tiếp và lặp lại một hoạt động một cách đều đặn. Có những nhịp sinh lý, như nhịp tim đập, nhịp sóng điện não đồ…Các hiện tượng sinh lý có thể diễn biến theo nhịp ngày -đêm (rythme circadien), theo mùa, theo năm. Thời sinh học ngày - đêm, giờ nào tiết xuất nhiều chất hóc môn nào, uống thuốc nào vào giờ nào, ngày nào trong tháng nào thì hiệu lực cao nhất, các bệnh nào hay xuất hiện ở thời nào…Cơ thể hoạt động theo những nhịp nội tại (endogène) như bên trong có một đồng hồ sinh học điều chỉnh (horloge biologique). Trong những hoạt động phức tạp, mỗi người có một nhịp riêng thực hiện; đạt được nhịp tối ưu thì hoạt động thoải mái dễ dàng, đem lại hứng thú. Quan sát nhịp độ hoạt động trong những lĩnh vực quan trọng đối với người ấy, là một cách đánh giá nhân cách. Dạy trẻ cần dạy theo đúng nhịp độ của từng em. Trong cuộc sống xã hội, cũng có những nhịp độ nhất định: như làm việc theo ca, giờ tan tầm, mùa nghỉ hè, chủ nhật, lễ tiết…tác động sâu sắc đến sức khỏe và tâm lý con người.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

rythme

rythme [RÍtm] n. m. 1. Nhịp điệu, nhịp (trong nhạc, trong thơ v.v...). 2. Par anal. Sự nhịp nhàng, độ hài hồa (trong tác phẩm hôi họa, trong kiến trúc v.v...). Le rythme des volumes: Sự nhịp nhàng của các hình khối, sự hài hòa của các hình khối. 3. Nhịp, nhịp độ (sự luân phiên đều đặn). Le rythme des saisons: Nhịp đi của các mùa. t> Nhịp (chuyển động theo nhịp). Rythme cardiaque: Nhịp tim. t> Nhịp (buớc đi của một phong trào của một hành động, một quá trình). Vivre au rythme de son temps: Sống theo nhịp thòi đại.

rythmé,rythmée

rythmé, ée [RÍtme] adj. Có nhịp điệu, nhịp nhàng.