TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sadisme

ÁC DÂM

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

sadisme

sadisme

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Il savait que la question la gênait, mais il insista avec sadisme

Nó đã biết rằng vấn dề dó làm phiền bà ta, nhưng nó vẫn cứ nhấn mạnh một cách tàn ác.

Từ Điển Tâm Lý

Sadisme

[VI] ÁC DÂM

[FR] Sadisme

[EN]

[VI] Trong lúc thỏa mãn dâm dục, ưa thích gây đau khổ, cho đối thủ: đánh đập, cắn xé, xỉ vả, thậm chí giết và có khi chặt xác ra nhiều khúc. Có hành hạ đối thủ, bản thân mới đạt được cực khoái. Đối lập là hành vi tự hành hạ (masochisme). Thường gặp những cặp kết hợp hai bên, một đối thủ ác dâm với một đối thủ thích tự hành hạ, bề ngoài có vẻ rất mâu thuẫn nhau, thực ra lại đồng tình với nhau, hai bên đều thỏa mãn dâm dục. Từ ác dâm chỉ dùng trong trường hợp kiết với hành vi dâm dục; có những tên ác ôn, ác bá ưa gây đau khổ cho người khác ngoài việc tìm thỏa mãn dâm dục.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

sadisme

sadisme [sadism] n. m. 1. TÂMTHẦN Thói bạo dâm, thói cuồng dâm. 2. Thdụng Sự thích thú khi thấy nguôi khác đau đón, tính tàn bạo, sự tàn ác. Il savait que la question la gênait, mais il insista avec sadisme: Nó đã biết rằng vấn dề dó làm phiền bà ta, nhưng nó vẫn cứ nhấn mạnh một cách tàn ác. Đồng cruauté.