Pháp
sporadique
Phénomène sporadique
Hiên tưong lể tẻ.
sporadique [spoRadik] adj. 1. Y Phát ra lẻ tẻ, chỉ có ở một số nguòi (bệnh). 2. KHTỰNHIÊN Espèces sporadiques: Cấc loài rải rác mỗi noi một ít. 3. Par ext. Thdụng Lẻ tẻ, lác đác. Phénomène sporadique: Hiên tưong lể tẻ.