superficiel,superficielle
superficiel, elle [sypeRfisjel] adj. 1. Chỉ ở bề mặt, ở bề mặt. Plaie superficielle: vết thưong bề măt. Les veines superficielles: Các tĩnh mạch nông. > LÝ Tension superficielle: Sức căng bề mặt. V. tension, nghĩa 4. 2. Bóng Chỉ là bề ngoài, không thành thục, không xác thục. Sentiments superficiels: Những tình cảm bề ngoài. > Phù phiếm, hoi họt. Un garçon superficiel: Một chàng trai phù phiếm. Un esprit superficiel: Một đầu óc hời hoi.