symptôme
symptôme [sẽptom] n. m. 1. Triệu chúng bệnh. Présenter des symptômes de pleurésie: Biểu hiện các triêu chứng bệnh viêm màng phổi. 2. Bóng Dấu hiệu, điềm báo. Les symptômes d’une révolution: Dấu hiệu của một cuôc cách mạng. syn-, syl-, sym- Yếu tố có nghĩa là " vói" , " cùng" .